THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU HINO |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU 01 TẤN
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU 03 TẤN
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU 04 TẤN
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU 4,5 TẤN |
LOẠI XE (MODEL) |
Hiệu HINO loại XZU650L - HBMMK3 |
Hiệu HINO loại XZU720L-HKFRL3 |
Hiệu HINO loại FC9JLSW |
Hiệu HINO loại FC9JLSW |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG (DIMENSIONS & WEIGHT) |
|
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
|
mm |
~ (6.200 x 1.900 x 2.800) |
~ (7.050 x 2.190 x 3.050) |
~ (8.720 x 2.500 x 3.410) |
~ (8.740 x 2.500 x 3.100) |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.400 |
3.870 |
4.990 |
4990 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
4 x 2 |
4 x 2 |
4 x 2 |
Trọng lượng bản thân |
kg |
~ 3.680 |
4.305 ÷ 4.800 |
~ 6.205 |
5.405 ÷ 5.705 |
Trọng tải cho phép |
kg |
~ 1.000 |
2.500 ÷ 3.000 |
~ 4.000 |
4.500 ÷ 4.800 |
Trọng luợng toàn bộ |
kg |
~ 4.875 |
~ 7.500 |
~ 10.400
|
~ 10.400 |
Số chổ ngồi |
|
03 |
03 |
03 |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
Loại |
|
N04C-VA Euro 3. Diesel 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp,
phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước.
|
Model N04C-VB EURO 3, diesel 4 kỳ, 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp,
phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử và làm mát bằng nước
|
Hino J05E-TE EURO 2, diesel 4 kỳ, 4 máy thẳng hàng tuabin
tăng nạp và làm mát khí nạp
|
Hino J05E-TE EURO 2, diesel 4 kỳ, 4 máy thẳng hàng, tuabin
tăng nạp và làm mát khí nạp
|
Hộp số |
|
05 số tiến, 01 số lùi |
06 số tiến, 01 số lùi |
06 số tiến, 01 số lùi |
06 số tiến, 01 số lùi |
Thể tích làm việc |
cm3 |
4.009 |
4.009 |
5.123 |
5.123 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
136/2.500 |
150/2.800 |
165/2.500 |
165/2.500 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
392/1.600 |
420/1.400 |
520/1.500 |
520/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít |
100 |
100 |
100 |
100 |
KHUNG XE |
|
Hệ thống lái |
|
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa,
trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn.
|
Cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần,
điều chỉnh được độ nghiêng và cao thấp cột lái
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần,
điều chỉnh được độ nghiêng và cao thấp cột lái
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần,
điều chỉnh được độ nghiêng và cao thấp cột lái
|
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng,
trợ lực chân không.
|
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng,
trợ lực chân không
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm xóc thủy lực
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn có thiết bị khóa an toàn
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Cỡ lốp |
|
7.00-16-12PR |
7,50-16-14PR |
8,25-16-14PR |
8,25-16-14PR |
Tốc độ cực đại |
km/h |
112 |
112 |
102 |
102
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
59.6 |
47.2 |
44,4 |
44,4 |
THÙNG LỬNG (Sau khi lắp cẩu) |
|
Kích thước lọt lòng thùng: Dài x Rộng x Cao
|
mm |
~ (3.500 x 1.800 x 400) |
~ (4.450 x 2.030 x 500) |
~ (5.560 x 2.340 x 575) |
~ (6.120 x 2.340 x 575) |
Vật liệu |
|
Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
|
Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
|
Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
|
Tole dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tole nhám
chống trơn trượt
|
CẦN CẨU THỦY LỰC |
Hiệu TADANO dòng TM-ZE260MH
(nhập khẩu từ Nhật Bản)
|
Hiệu TADANO dòng TM-ZE300MH
(nhập khẩu từ Nhật Bản)
|
Hiệu TADANO dòng TM-ZT500
(nhập khẩu từ Thái Lan)
|
Hiệu TADANO dòng TM-ZE300MH
(nhập khẩu từ Nhật Bản)
|
Công suất nâng lớn nhất |
kG/m |
2.630/1,5÷1,6 |
3.030/2,3÷2,5 |
5.050/2,25÷2,35 |
3.030/2,3÷2,5 |
Số đoạn cần |
|
3 ÷ 6 |
3 ÷ 6 |
3 ÷ 5 |
3 ÷ 6 |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
6,4 ÷ 12,6 |
7,5 ÷ 14,4 |
8,09 ÷ 13,12 |
7,5 ÷ 14,4 |
Chiều cao móc cẩu tối đa |
m |
7,8 ÷ 13,8
|
9,2 ÷ 15,9 |
10,20 ÷ 15,20 |
9,2 ÷ 15,9 |
Góc nâng /vận tốc nâng cần |
Độ/giây |
1 độ ÷ 76 độ/ 6 |
1độ ÷ 78 độ / 7,5 |
1 độ ÷ 78 độ/12 |
1 độ ÷ 78 độ/7,5 |
Góc xoay và tốc độ xoay |
|
Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
|
Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
|
Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
|
Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động
|
Công suất kéo dây đơn tối đa |
kGf |
760 |
760 |
1.010 |
760 |
Tốc độ dây kéo đơn tối đa |
m/phút |
68 |
76 |
66 |
76 |
Dây cáp (đường kính x chiều dài) |
|
8 mm x 45 ÷ 75 m |
8 mm x 51 ÷ 85 m |
8 mm x 67 ÷ 97 m |
8 mm x 51 ÷ 85 m |
Chân chống |
|
02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với độ mở
chân chống tối đa 3,0 m
|
02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với
độ mở chân chống tối đa 3,5 m
|
02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với độ mở
chân chống tối đa 3,8 m
|
02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với độ mở
chân chống tối đa 3,5 m
|
Hệ thống điều khiển thủy lực |
|
Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
|
Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
|
Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
|
Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể
|
Bơm thủy lực |
|
Bơm bánh răng |
Bơm bánh răng |
Bơm bánh răng
|
Bơm bánh răng |
Trang bị an toàn cẩu |
|
Đồng hồ đo tải trọng - Chỉ dẫn về tải trọng - Còi báo động cuốn tời
quá mức - Chỉ dẫn giới hạn thu cần - Đèn chỉ dẫn bộ trích công suất -
Chốt an toán móc cẩu - Van an toàn thủy lực -
Thiết bị đo độ cân bằng - Hệ thống gập gọn móc cẩu
|
Đồng hồ đo tải trọng - Chỉ dẫn về tải trọng - Còi báo động cuốn tời
quá mức - Chỉ dẫn giới hạn thu cần - Đèn chỉ dẫn bộ trích công suất -
Chốt an toán móc cẩu - Van an toàn thủy lực - Thiết bị đo độ cân bằng -
Hệ thống gập gọn móc cẩu
|
Đồng hồ đo tải – Bảng thông số tải - Còi báo động –
Hệ thống an toàn móc cẩu - Thiết bị đo độ cân bằng
|
Đồng hồ đo tải trọng - Chỉ dẫn về tải trọng - Còi báo động cuốn
tời quá mức - Chỉ dẫn giới hạn thu cần - Đèn chỉ dẫn bộ trích công suất -
Chốt an toán móc cẩu - Van an toàn thủy lực - Thiết bị đo độ cân bằng -
Hệ thống gập gọn móc cẩu
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá, điều hòa cabin.
|
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá, điều hòa cabin
|
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá.
|
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế,
đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa,
khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá.
|