THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ÉP RÁC |
HINO-FM8JNSA |
A. LOẠI XE (MODEL) |
FM8JNSA
do Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam (Nhật Bản và Việt Nam) sản xuất,
xuất xưởng năm 2015, lắp ráp tại Việt Nam và mới 100%.
|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ XE ÉP RÁC
|
Dài x rộng x cao (xấp xỉ) |
mm |
~(9.500 x 2.500 x 3.500) |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.130 + 1.300 |
Công thức bánh xe |
|
6 x 4 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
260 |
TRỌNG LƯỢNG XE ÉP RÁC
|
Tự trọng của xe, xấp xỉ |
kg |
~13.805 |
Trọng tải rác cho chở, xấp xỉ |
kg |
~10.000 |
Tổng trọng lượng, xấp xỉ |
kg |
~24.000 |
Số chổ ngồi |
|
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro2, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng và tăng áp |
Kiểu động cơ |
|
J08E-UF
|
Dung tích xy lanh |
cm
3 |
7.684 |
Đường kính & hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
745/1.500 |
Công suất lớn nhất |
kW/rpm |
184/2.500 |
KHUNG XE
|
Ly hợp |
|
Đĩa khô đơn ma sát và điều khiển thủy lực. |
Hộp số |
|
Số sàn, 9 số tiến, 1 số lùi, loại cần ngắn.
|
Hệ thống lái |
|
Trợ lực và điều chỉnh được độ nghiêng.
|
Hệ thống phanh |
|
- Phanh chính: Thủy lực, trợ lực khí nén
- Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số.
|
Hệ thống treo |
|
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá và balance cân bằng.
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Cỡ bánh xe |
|
|
Số bánh |
|
- 11 cái (kể cả 01 bánh dự phòng)
- Trước (đơn): 02 và sau (đôi) : 08
|
HỆ THỐNG ĐIỆN
|
Bình ắcqui |
|
12V x 2, dung lượng 65 Ah, đấu nối trực tiếp. |
Máy phát điện |
|
24V |
Máy khởi động |
|
24V |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe tải nền.
|
Kiểu truyền động |
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe tải nền. |
Kiểu điều khiển |
|
Điện-khí nén, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Thiết bị bảng điều khiển |
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe tải nền. |
Cabin |
|
- Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
B. THÙNG VÀ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG ÉP RÁC: Sản xuất tại Trường Long năm 2015 và mới 100% |
Thể tích thùng chứa ép rác |
m3 |
20 |
Tỷ lệ ép lớn nhất |
|
2 : 1 |
Chu kỳ ép |
giây |
25 - 30 |
Thể tích buồng ép |
m3 |
01 |
Lực ép lớn nhất |
kG |
16.000 |
KẾT CẤU THÙNG |
Được liên kết bằng hàn hồ quang điện chắc chắn. |
Kết cấu thân thùng chứa |
|
Kết cấu thùng cong, không xương bằng thép hợp kim, chịu mài mòn và áp lực cao |
- Bên hông và trần |
mm |
3 |
- Sàn |
mm |
4 |
Khoang ép rác phía sau |
|
Bằng thép hợp kim, chịu mài mòn và áp lực cao. |
- Hai bên buồng ép
|
mm |
3 |
- Đáy buồng ép & tấm lưỡi ép |
mm |
6 - 4 |
THIẾT BỊ LINH KIỆN THỦY LỰC |
Mới 100%, sản xuất theo công nghệ Nhật và Châu Âu |
Xylanh 01 tầng
|
|
|
- 02 xylanh cuốn lưỡi ép |
mm |
f90 - Dài 500
|
- 02 xylanh bàn trượt |
mm |
f100 - Dài 700
|
- 02 xylanh nâng hạ khoang ép sau |
mm |
f70 - Dài 700 |
- 03 xylanh bàn xả rác ra |
mm |
02 xylanh f70 - Dài 700 và 01 xylanh f110 - Dài 1000
|
- 03 xylanh nâng cặp thùng rác |
mm |
02 xylanh f60 - Dài 260 và 01 xylanh f50 - Dài 250 |
Bơm thủy lực |
|
Loại bơm bánh răng đơn |
- Lưu lượng lớn nhất |
cc/vòng |
110 |
- Áp suất tối đa |
kg/cm2 |
210 |
Khớp nối, đầu nối lắp ráp dễ dàng trong quá trình
lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa. |
|
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao. |
Hệ thống van làm việc |
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác,
van xả tràn, van một chiều. |
Thùng chứa dầu |
|
Phía bên trái thùng chứa rác và sau cabin |
- Dung tích |
lít |
100 |
- Lọc dầu |
mm |
141 (đường dầu hút) - 25 (đường dầu về) |
TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG |
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao
tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong
quá trình vận hành; ngoài ra còn trang bị hệ thống
an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng:
"HỆ THỒNG DỪNG KHẨN CẤP"
|
|
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động ở phía sau
thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác
riêng lẻ tùy theo ý người vận hành sử dụng.
- Hệ thống điều khiển đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn
đẩy rác ra bằng cơ khí ở phía trước.
- Hệ thống điều khiển hệ thống nâng cặp thùng rác nhựa phía sau
bằng cơ khí ở phía sau. |
Hệ thống xả rác |
|
Rác được đẩy ra dễ dàng bằng hệ thống thủy lực 1 tầng,
tác động kép, với cơ cấu khuếch đại hành trình kiểu compa. |
Hệ thống nâng cặp thùng rác phía sau |
|
Thiết kế nâng cặp thùng nhựa (240-660) lít phía sau với góc quay lớn. |
Hệ thống đèn chiếu sáng, kèn báo khi làm việc |
|
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép.
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
- Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều
khiển cuốn ép. |
Màu sơn thùng |
|
Trắng xanh, chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn
Nippon - Nhật, chất lượng cao. |
TRANG BỊ THÊM
|
|
- Chỗ đứng, tay cầm: Ở 2 bên phía sau cho công nhân.
- Vè chắn bùn và thanh cản hông an toàn.
- Ngăn chứa nước thải dưới máng ép rác, có cửa thăm, vệ sinh bên
trong và van đóng mở nước.
- Thanh chống an toàn khoang ép rác phía sau để bảo dưỡng
hoặc sửa chữa bên trong thùng chưa rác. |
TRANG BI THEO XE |
|
01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực, 01 đầu đĩa CD và Radio
AM/FM, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tài liệu hướng
dẫn sử dụng / bảo dưỡng xe và sổ bảo hành.
|
C. HUẤN LUYỆN SỬ DỤNG / BẢO DƯỠNG XE
BẢO HÀNH XE VÀ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG |
|
- Có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Bảo hành xe: 12 tháng không giới hạn số
km kể từ ngày bàn giao xe ( kèm theo sổ bảo hành)
- Dịch vụ sau bán hàng: Bên bán cung cấp dịch vụ
bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu
của khách hàng với xe phục vụ 24/24.
|
D. CHỨNG CHỈ VÀ CHỨNG NHẬN CỦA NHÀ
CUNG CẤP
|
|
- Nhà cung cấp có chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng
ISO 9001:2008
- Nhà cung cấp là Đại lý bán hàng và có Trạm dịch vụ
bảo hành do Hãng sản xuất xe cơ sở ủy quyền chính thức
theo tiêu chuẩn 3S tại Tp. HCMvà Đồng bằng Sông Cửu Long.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
xe ô tô do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp xe tự đổ
do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa
do Cục sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ cấp.
|