THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ÉP RÁC |
HINO-WU342L-NKMRHD3 |
HINO-XZU720L-HKFRL3 |
HINO-FC9JESW |
A. LOẠI XE (MODEL) |
WU342L-NKMRHD3
do Nhật Bản, Indonesia và Việt Nam sản xuất,
xuất xưởng năm 2015 và mới 100%
(Xe nền hiệu: HINO, loại: WU342L-NKMRHD3 do Nhật Bản /
Indonesia sản xuất cabin & sátxi,
xuất xưởng năm 2014 và nhập khẩu mới 100%).
|
XZU720L-HKFRL3
do Nhật Bản và Việt Nam sản xuất, xuất xưởng năm 2015,
lắp ráp tại Việt Nam và mới 100%
(Xe tải nền hiệu: HINO, loại: XZU720L-HKFRL3
do Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam sản xuất,
lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% và xuất xưởng năm 2015).
|
FC9JESW
do Nhật Bản và Việt Nam sản xuất, xuất xưởng năm 2015,
lắp ráp tại Việt Nam và mới 100%
(Xe tải nền hiệu: HINO, loại: FC9JESW do Công ty LD
TNHH Hino Motors Việt Nam sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam,
mới 100% và xuất xưởng năm 2015).
|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ XE ÉP RÁC
|
Dài x rộng x cao |
mm |
6.500 x 1.990 x 2.750 |
~(7.100 x 2.050 x 2.590) |
~( 6.800 x 2.300 x 2.790 ) |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.380 |
3.870 |
3.420 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
4 x 2 |
4 x 2 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
220 |
220 |
TRỌNG LƯỢNG XE ÉP RÁC
|
Tự trọng của xe |
kg |
5.155 |
~5.205 |
~6.205 |
Trọng tải rác cho chở |
kg |
2.100 |
~2.100 |
~4.000 |
Tổng trọng lượng |
kg |
7.450 |
~7.500 |
~10.400 |
Số chổ ngồi |
|
03 (kể cả người lái) |
03 (kể cả người lái) |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro2, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng và tăng áp |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, 4 kỳ, tăng áp |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, 4 kỳ, tăng áp |
Kiểu động cơ |
|
W04D-TP
|
N04C-VB
|
J05E-TE |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro3 |
Euro2 |
Dung tích xy lanh |
cm
3 |
4.009 |
4.009
|
5.123 |
Đường kính & hành trình piston |
mm |
104 x 118 |
104 x 118 |
112 x 130 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
284/1.800 |
420/1.400
|
520 /1.500 |
Công suất lớn nhất |
kW/rpm |
77/2.800 |
110/2.800 |
118/2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100, có nắp khóa an toàn |
100 |
100 |
KHUNG XE
|
Ly hợp |
|
Đĩa khô đơn, điều khiển thủy lực. |
Đĩa khô đơn, lò xo màng và điều khiển thủy lực. |
Đĩa đơn ma sát khô lò xo và dẫn động thủy lực |
Hộp số |
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1-5
|
6 số tới, 1 lùi, loại cần ngắn, đồng tốc từ số 1 - 6, số 6 là vượt tốc
|
6 số tới, 1 lùi, loại cần ngắn, đồng tốc từ số 2 - 6 |
Hệ thống lái |
|
Bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực
|
Trợ lực thủy lực, điều chỉnh được góc nghiêng và độ cao
|
Trợ lực, điều chỉnh được góc nghiêng và độ cao |
Hệ thống phanh |
|
- Phanh chính: Thủy lực, trợ lực chân không
- Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số.
|
- Phanh chính: Thủy lực, Trợ lực chân không.
- Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục của hộp số.
- Phanh phụ trợ: Trang bị.
|
- Phanh chính: Thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép.
- Phanh tay Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số. |
Hệ thống treo |
|
- Trước: Lá nhíp hợp kim dạng bán elip, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Lá nhíp hợp kim dạng bán elip, giảm chấn thủy lực.
|
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực và
có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, 2 tầng và giảm chấn thủy lực.
|
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, vàc2 tầng .
|
Cỡ bánh |
|
|
7.50-16-14PR (bánh đều)
|
8.25-16-18PR (bánh đều) |
Số bánh xe |
|
- 07 cái (kể cả 01 bánh dự phòng)
- Trước (đơn): 02 và sau (đôi) : 04
|
- 07 cái (kể cả 01 bánh dự phòng)
- Trước (đơn): 02 và sau (đôi) : 04
|
- 07 cái (kể cả 01 bánh dự phòng)
- Trước (đơn): 02 và sau (đôi) : 04
|
HỆ THỐNG ĐIỆN
|
Bình ắcqui |
|
12V x 2, dung lượng 60Ah |
12V x 2 |
12V x 2 |
Máy phát điện |
|
12V |
24V |
24V |
Máy khởi động |
|
12V |
24V |
24V |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe.
|
Kiểu truyền động |
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe nền. |
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe cơ sở. |
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe tải nền. |
Kiểu điều khiển |
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Điện - khí nén, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Thiết bị bảng điều khiển |
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe nền. |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe nền. |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe nền. |
Cabin |
|
- Màu trắng theo tiêu chí của nhà sản xuất.
- Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
- Màu trắng theo tiêu chí của nhà sản xuất.
- Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
- Màu trắng theo tiêu chí của nhà sản xuất.
- Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
B. THÙNG VÀ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG ÉP RÁC: Sản xuất tại Trường Long năm 2015 và mới 100% |
|
Thể tích thùng chứa ép rác |
m3 |
05 |
6 |
9 |
Tỷ lệ ép lớn nhất |
|
2 : 1 |
2 : 1 |
2 : 1 |
Chu kỳ ép |
giây |
20 - 25 |
20 - 25 |
20 - 25 |
Thể tích buồng ép |
m3 |
0,5 |
0,5 |
0,7 |
Lực ép lớn nhất |
kG |
5.500 |
5.500 |
9.300 |
KẾT CẤU THÙNG |
Được liên kết bằng hàn hồ quang điện chắc chắn. |
|
Được liên kết bằng hàn hồ quang điện chắc chắn. |
Kết cấu thân thùng chứa |
|
Thân thùng có xương tăng cứng bên ngoài, thép hợp kim loại: SS400
chịu mài mòn và áp lực cao. |
Kết cấu thùng cong không xương bằng thép hợp kim |
Kết cấu thùng cong không xương bằng thép hợp kim |
- Bên hông và trần |
mm |
Thép tấm, dày 2,5 |
3 |
3 và 2,5 |
- Sàn |
mm |
Thép tấm, dày 3 |
2,5 |
3 |
- Khung xương |
mm |
Thép tấm dập định hình, dày 3 & 4 |
loại bánh răng |
|
Khoang ép rác phía sau |
|
Khoang ép có xương tăng cứng bên ngoài, thép hợp kim loại: SS400
chịu mài mòn và áp lực cao.
|
Bằng thép hợp kim |
Bằng thép hợp kim |
- Hai bên buồng ép |
mm |
Thép tấm, dày 3 |
3 |
3 |
- Đáy buồng ép & tấm lưới thép |
mm |
Thép tấm, dày 5
|
5 & 4 |
6 và 4 |
- Khung xương |
mm |
Thép tấm dập định hình, dày 3 |
|
|
THIẾT BỊ LINH KIỆN THỦY LỰC |
Mới 100%, sản xuất theo công nghệ Nhật và Châu Âu |
Mới 100%, sản xuất theo công nghệ Nhật và Châu Âu |
Xylanh 01 tầng
|
|
|
|
|
- 02 xylanh cuốn lưỡi ép |
mm |
f63 – Dài
400
|
f50 - Dài 400
|
f63 - Dài 500 |
- 02 xylanh bàn trượt |
mm |
f63 – Dài
550
|
f50 - Dài 550
|
f63 - Dài 700 |
- 02 xylanh nâng hạ khoang ép sau |
mm |
f63 – Dài 500 |
f63 - Dài 500 |
f63 - Dài 600 |
- 01 xylanh đẩy rác ra |
mm |
f110 – Dài 800
|
f100 - Dài 800 |
f110 - Dài 800 |
- 03 xylanh nâng cặp thùng phía sau |
mm |
02 xylanh f50 – Dài 250 và 01 xylanh f63 – Dài 265 |
01 xylanh f50 – Dài 250 và 02 xylanh f63 – Dài 265 |
01 xylanh f50 – Dài 250 và 02 xylanh f63 – Dài 265 |
Bơm thủy lực |
|
Loại bơm bánh răng đơn |
Loại bánh răng đơn |
Loại bánh răng đơn |
- Lưu lượng lớn nhất |
cc/vòng |
45 |
45 |
63 |
- Áp suất tối đa |
kg/cm2 |
220 |
210 |
210 |
Khớp nối, đầu nối lắp ráp dễ dàng trong quá trình
lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa. |
|
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao. |
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao |
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao |
Hệ thống van làm việc |
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác,
van xả tràn, van một chiều. |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng
bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng
bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều |
Thùng chứa dầu |
|
Phía bên trái thùng chứa rác và sau cabin |
Trước thùng chứa ở sau cabin, phía bên trái |
Trước thùng chứa ở sau cabin, phía bên trái |
- Dung tích |
lít |
60 |
60 |
70 |
- Lọc dầu |
mm |
120 (đường dầu hút) - 20 (đường dầu về) |
125 (đường dầu hút) – 20 (đường dầu về) |
125 (đường dầu hút) – 20 (đường dầu về) |
TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG |
|
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao
tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong
quá trình vận hành; ngoài ra còn trang bị hệ thống
an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng:
"HỆ THỒNG DỪNG KHẨN CẤP"
|
|
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động ở phía sau
thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác
riêng lẻ tùy theo ý người vận hành sử dụng.
- Hệ thống điều khiển đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn
đẩy rác ra bằng cơ khí ở phía trước.
- Hệ thống điều khiển hệ thống nâng cặp thùng rác nhựa phía sau
bằng cơ khí ở phía sau. |
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động
ở phía sau thùng ép với chế độ làm việc:
Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác
riêng lẻ tùy theo ý người vận hành sử dụng.
- Hệ thống điều khiển đóng mở khoang nhận ép rác phía sau
và bàn đẩy rác ra bằng cơ khí ở phía trước.
- Hệ thống điều khiển hệ thống nâng cặp thùng rác nhựa
phía saubằng cơ khí ở phía sau. |
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động
ở phía sau thùng ép với chế độ làm việc:
Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác
riêng lẻ tùy theo ý người vận hành sử dụng.
- Hệ thống điều khiển đóng mở khoang nhận ép rác phía sau
và bàn đẩy rác ra bằng cơ khí ở phía trước.
- Hệ thống điều khiển hệ thống nâng cặp thùng rác nhựa
phía saubằng cơ khí ở phía sau. |
Hệ thống xả rác |
|
Rác được đẩy ra dễ dàng bằng hệ thống 1 xylanh thủy lực 1 tầng,
tác động kép, với cơ cấu khuếch đại hành trình kiểu compa. |
Rác được bàn đẩy ra bằng hệ thống xylanh thủy lực 01 tầng,
tác động kép, khuếch đại hành trình kiểu compa. |
Rác được bàn đẩy ra bằng hệ thống xylanh thủy lực 01 tầng,
tác động kép, khuếch đại hành trình kiểu compa. |
Hệ thống nâng cặp thùng rác phía sau |
|
Thiết kế nâng cặp thùng nhựa (240-660) lít phía sau với góc nâng lớn
và giúp đổ sạch rác trong thùng. |
Thiết kế hệ thống nâng cặp thùng rác nhựa (240 – 660)
lít phía sau với góc quay lớn |
Thiết kế hệ thống nâng cặp thùng rác nhựa (240 – 660)
lít phía sau với góc quay lớn |
Bạc trượt cơ cấu bàn đẩy rác và ép rác |
|
Bằng nhựa chuyên dùng PA và MC |
|
|
Hệ thống đèn chiếu sáng, kèn báo khi làm việc |
|
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép.
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
- Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều
khiển cuốn ép. |
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
- Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra
và sau nơi điều khiển cuốn ép. |
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
- Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra
và sau nơi điều khiển cuốn ép. |
Màu sơn thùng |
|
Trắng xanh, chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn
Nippon - Nhật, chất lượng cao. |
Thùng màu trắng xanh, chống rỉ tòan bộ thùng và
phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
Thùng màu trắng xanh, chống rỉ tòan bộ thùng và
phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
TRANG BỊ THÊM
|
|
- Chỗ đứng, tay cầm: Ở 2 bên phía sau cho công nhân.
- Vè chắn bùn và thanh cản hông an toàn.
- Ngăn chứa nước thải dưới máng ép rác, có cửa thăm, vệ sinh bên
trong và van đóng mở nước.
- Thanh chống an toàn khoang ép rác phía sau để bảo dưỡng
hoặc sửa chữa bên trong thùng chưa rác. |
- Chỗ đứng và tay cầm: Ở hai bên phía sau cho công nhân
- Vè chắn bùn, thanh cản hông.
- Ngăn chứa nước thải dưới máng ép rác, có cửa thăm,
vệ sinh bên trong và van đóng mở nước.
- Thanh chống an tòan khi nâng khoang phía sau lên để bảo dưỡng/
sửa chữa bên trong thùng chứa rác.
- 01 sàn thao tác ở giữa cabin xe và thùng ép rác. |
- Chỗ đứng và tay cầm: Ở hai bên phía sau cho công nhân
- Vè chắn bùn, thanh cản hông.
- Ngăn chứa nước thải dưới máng ép rác, có cửa thăm,
vệ sinh bên trong và van đóng mở nước.
- Thanh chống an tòan khi nâng khoang phía sau lên để bảo dưỡng/
sửa chữa bên trong thùng chứa rác.
- 01 sàn thao tác ở giữa cabin xe và thùng ép rác. |
TRANG BI THEO XE |
|
01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực, 01 đầu đĩa CD và Radio
AM/FM, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tài liệu hướng
dẫn sử dụng / bảo dưỡng xe và sổ bảo hành.
|
01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực, 01 đầu đĩa CD và Radio
AM/FM, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tài liệu hướng
dẫn sử dụng / bảo dưỡng xe và sổ bảo hành.
|
01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực, 01 đầu đĩa CD và Radio
AM/FM, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tài liệu hướng
dẫn sử dụng / bảo dưỡng xe và sổ bảo hành.
|
C. HUẤN LUYỆN SỬ DỤNG / BẢO DƯỠNG XE
BẢO HÀNH XE VÀ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG |
|
- Có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Bảo hành xe: 12 tháng không giới hạn số
km kể từ ngày bàn giao xe ( kèm theo sổ bảo hành)
- Dịch vụ sau bán hàng: Bên bán cung cấp dịch vụ
bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu
của khách hàng với xe phục vụ 24/24.
|
- Có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Bảo hành xe: 12 tháng không giới hạn số
km kể từ ngày bàn giao xe ( kèm theo sổ bảo hành)
- Dịch vụ sau bán hàng: Bên bán cung cấp dịch vụ
bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu
của khách hàng với xe phục vụ 24/24.
|
- Có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Bảo hành xe: 12 tháng không giới hạn số
km kể từ ngày bàn giao xe ( kèm theo sổ bảo hành)
- Dịch vụ sau bán hàng: Bên bán cung cấp dịch vụ
bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu
của khách hàng với xe phục vụ 24/24.
|
D. CHỨNG CHỈ VÀ CHỨNG NHẬN CỦA NHÀ
CUNG CẤP
|
|
- Nhà cung cấp có chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng
ISO 9001:2008
- Nhà cung cấp là Đại lý bán hàng và có Trạm dịch vụ
bảo hành do Hãng sản xuất xe cơ sở ủy quyền chính thức
theo tiêu chuẩn 3S tại Tp. HCMvà Đồng bằng Sông Cửu Long.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
xe ô tô do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp xe tự đổ
do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa
do Cục sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ cấp.
|
- Nhà cung cấp có chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng
ISO 9001:2008
- Nhà cung cấp là Đại lý bán hàng và có Trạm dịch vụ
bảo hành do Hãng sản xuất xe cơ sở ủy quyền chính thức
theo tiêu chuẩn 3S tại Tp. HCMvà Đồng bằng Sông Cửu Long.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
xe ô tô do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp xe tự đổ
do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa
do Cục sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ cấp.
|
- Nhà cung cấp có chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng
ISO 9001:2008
- Nhà cung cấp là Đại lý bán hàng và có Trạm dịch vụ
bảo hành do Hãng sản xuất xe cơ sở ủy quyền chính thức
theo tiêu chuẩn 3S tại Tp. HCMvà Đồng bằng Sông Cửu Long.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
xe ô tô do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp xe tự đổ
do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa
do Cục sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ cấp.
|