THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI BEN TỰ ĐỔ |
HINO FC9JESW |
HINO FG8JJSB |
A. LOẠI XE (MODEL) |
FC9JESW
do Nhật Bản và Việt Nam sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam,
xuất xưởng năm 2015 và mới 100% .
|
FG8JJSB
do Nhật Bản và Việt Nam sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam,
xuất xưởng năm 2015 và mới 100%
|
KÍCH THƯỚC XE BEN HINO TỰ ĐỔ
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
5.710 x 2.300 x 2.600 |
6.880 x 2.500 x 2.850 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.420 |
4.280 |
TRỌNG LƯỢNG XE BEN HINO TỰ ĐỔ
|
Trọng lượng xe tải ben |
kg |
4.205 |
6.705 |
Tải trọng cho phép chở |
kg |
6.000 |
8.200 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
10.400 |
15.100 |
Số chổ ngồi |
|
03 (kể cả người lái) |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, 4 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước |
Diesel, 6 xylanh thẳng hàng, 4 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước |
Kiểu động cơ |
|
J05E-TE
|
J08E-UG
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro2 |
Euro2 |
Dung tích xy lanh |
cm
3 |
5.123 |
7.684
|
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
520/1.500 |
706/1.500
|
Công suất lớn nhất |
kW/rpm |
118/2.500 |
167/2.500 |
KHUNG XE
|
Ly hợp |
|
Đĩa khô ma sát lò xo, dẫn động thủy lực và trợ lực khí nén |
Đĩa khô ma sát lò xo, dẫn động thủy lực và trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi, loại cần ngắn
|
Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi, loại cần ngắn
|
Hệ thống lái |
|
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng
và cao thấp, nguyên thủy bên trái
|
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng
và cao thấp, nguyên thủy bên trái
|
Hệ thống phanh |
|
- Phanh chính: Thủy lực, dẫn động khí nén, mạch kép.
- Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục của hộp số.
|
- Phanh chính: Thủy lực, dẫn động khí nén, mạch kép.
- Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục của hộp số.
|
Hệ thống treo |
|
- Trước: Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt, 2 tầng.
|
- Trước: Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt, 2 tầng.
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100, có khóa nắp an toàn |
200, có khóa nắp an toàn |
Cỡ bánh xe |
|
8.25-16-14PR (bánh đều)
|
10.00-20-16PR (bánh đều)
|
Số bánh |
|
- 07 cái (kể cả bánh dự phòng)
- Trước: 02 và sau (đôi) : 04
|
- 07 cái (kể cả bánh dự phòng)
- Trước: 02 và sau (đôi) : 04
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe. |
Kiểu truyền động |
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe cơ sở. |
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe cơ sở. |
Kiểu điều khiển |
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Cabin |
|
- Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
- Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Loại đầu bằng, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và
thiết bị khóa an toàn. |
Các thiết bị bảng điều khiển |
|
Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo tín hiệu,
đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ
đo tốc độ động cơ và bảng các đèn chỉ báo. |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe nền |
B. THÙNG TẢI VÀ HỆ THỐNG THỦY LỰC: Thùng sản xuất tại Trường Long năm 2015 và mới 100% |
Kích thước thùng lọt lòng (D x R x C) |
mm |
~3.370 x 2.120 x 700 |
4.300 x 2.300 x 700 |
Vật liệu thùng chứa |
|
Bằng thép SS400 chuyên dụng, chịu mài mòn và áp lực cao |
Bằng thép SS400 chuyên dụng, chịu mài mòn và áp lực cao |
Độ dày sàn |
mm |
Thép tấm phẳng dày 4mm |
Thép tấm phẳng dày 4mm |
Độ dày vách hông |
mm |
Thép tấm phẳng dày 3mm |
Thép tấm phẳng dày 3mm |
Đà dọc |
mm |
Thép dập định hình dày 5mm |
Thép dập định hình dày 5mm |
Đà ngang |
mm |
Thép dập định hình dày 4mm |
Thép dập định hình dày 5mm |
Số bửng sau |
|
|
01 cái |
Bản lề bửng sau |
|
|
02, lắp ở phía trên |
Khóa gài cửa sau thùng |
|
|
- 02 cái, kiểu khóa tự động an toàn.
- 02 cái, kiểu khóa tay làm kín bùn nước. |
HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY LỰC |
Xy lanh thủy lực |
mm |
SAMMITR, loại: KRM160S - nhập đồng bộ nguyên kiện,
mới 100% từ Thái Lan |
SAMMITR, loại: KRM160C - nhập đồng bộ nguyên kiện,
mới 100% và sản xuất theo công nghệ Nhật Bản |
Áp lực làm việc lớn nhất |
kGf/cm
2 |
f160 - 570 |
f160 - 570 |
Bơm thủy lực |
|
200 |
200 |
Lưu lượng bơm |
lít/phút |
loại bánh răng |
loại bánh răng |
Góc nâng thùng |
độ |
57 |
57 |
Thời gian nâng hạ thùng |
giây |
51 |
51 |
Thùng dầu |
|
15 ~ 20 |
15 ~ 20 |
Điều khiển |
|
Loại gắn liền với hệ thống xy lanh nâng thùng |
Loại gắn liền với hệ thống xy lanh nâng thùng |
TRANG BI THEO XE |
|
01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực,
01 đầu đĩa CD và Radio AM/FM, quạt gió
01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tài liệu hướng
dẫn sử dụng / bảo dưỡng xe và sổ bảo hành.
|
01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực,
01 đầu đĩa CD và Radio AM/FM, quạt gió
01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tài liệu hướng
dẫn sử dụng / bảo dưỡng xe và sổ bảo hành.
|
C. HUẤN LUYỆN SỬ DỤNG / BẢO DƯỠNG XE
BẢO HÀNH XE VÀ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG |
|
- Có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe.
- Bảo hành xe: 12 tháng không giới hạn số
km kể từ ngày bàn giao xe ( kèm theo sổ bảo hành)
- Dịch vụ sau bán hàng: Bên bán cung cấp dịch vụ
bảo dưỡng, sửa chữa
và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu của khách hàng
với xe phục vụ 24/24
|
- Nhà cung cấp có chương trình đào tạo, huấn luyện sử dụng
và bảo dưỡng khi giao xe.
- Cung cấp tài liệu sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe
khi giao xe.
- Bảo hành xe: 12 tháng không giới hạn số km kể từ ngày bàn
giao xe (kèm theo sổ bảo hành)
- Dịch vụ sau bán hàng: Bên bán cung cấp dịch vụ bảo dưỡng
sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu của Khách hàng
với xe phục vụ 24/24.
|
D. CHỨNG CHỈ VÀ CHỨNG NHẬN CỦA NHÀ
CUNG CẤP
|
|
- Nhà cung cấp có chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng
ISO 9001:2008
- Nhà cung cấp là Đại lý bán hàng và có Trạm
dịch vụ bảo hành do Hãng sản xuất xe cơ sở ủy
quyền chính thức theo tiêu chuẩn 3S tại Tp. HCM
và Đồng bằng Sông Cửu Long.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng xe ô tô do Cục Đăng kiểm Việt Nam -
Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất,
lắp ráp xe tự đổ do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận Đăng ký nhãn
hiệu hàng hóa do Cục sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học
và Công nghệ cấp.
|
- Nhà cung cấp có chứng chỉ hệ thống quản lí chất lượng
ISO 9001:2008
- Nhà cung cấp là Đại lý bán hàng và có Trạm
dịch vụ bảo hành do Hãng sản xuất xe cơ sở ủy
quyền chính thức theo tiêu chuẩn 3S tại Tp. HCM
và Đồng bằng Sông Cửu Long.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng xe ô tô do Cục Đăng kiểm Việt Nam -
Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất,
lắp ráp xe tự đổ do Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ GTVT cấp.
- Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận Đăng ký nhãn
hiệu hàng hóa do Cục sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học
và Công nghệ cấp.
|